Từ điển Thiều Chửu
錠 - đĩnh
① Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín. ||② Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. Như kim đĩnh 金錠 nén vàng. ||③ Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh. ||④ Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
錠 - đĩnh
Cái lò để nấu nướng, có ba chân.


銀錠 - ngân đĩnh ||